Quân chủ Nhà Nguyên

Thế phả


Nguyên Liệt Tổ
Dã Tốc Cai
?-1171
1 Nguyên Thái Tổ
Thiết Mộc Chân
(Thành Cát Tư Hãn)
Đế quốc Mông Cổ

1162-1206-1227
Hợp Tát Nhi
1164-?
Biệt Lặc Cổ Đài
Hợp Xích Ôn
1166-?
Thiết Mộc Ca Oát Xích Cân
1168-1246
Truật Xích
1178-1225
Sát Hợp Đài
?-1241
2 Nguyên Thái Tông
Oa Khoát Đài
1186-1229-1241
Nguyên Chiêu Tử Hậu
Thoát Liệt Ca Na
1192-1241-1246
Nguyên Duệ Tông
Đà Lôi
(giám quốc)
1192-1227-1229-1232
Nguyên Khâm Thục Hậu
Oát Ngột Lập Hải Mê Thất
?-1248-1251-1252
3 Nguyên Định Tông

Quý Do
1206-1246-1248
4 Nguyên Hiến Tông

Mông Kha
1209-1251-1259
5 Nguyên Thế Tổ

Hốt Tất Liệt
Nhà Nguyên

1215-1260-1294
Húc Liệt Ngột
1217-1265
A Lý Bất Ca
1219-1266
Nguyên Dụ Tông
Chân Kim
1243-1286
Nguyên Hiển Tông
Cam Ma Lạt
1263-1302
Nguyên Thuận Tông
Đáp Lạt Ma Bát Lạt
1264-1292
6 Nguyên Thành Tông
Thiết Mục Nhĩ
1265-1294-1307
10 Nguyên Thái Định Đế
Dã Tôn Thiết Mộc Nhi
1293-1323-1328
7 Nguyên Vũ Tông
Hải Sơn
1281-1307-1311
8 Nguyên Nhân Tông
Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt
1285-1311-1320
11 Nguyên Thiên Thuận Đế
A Tốc Cát Bát
1320-1328
12 Nguyên Minh Tông
Hòa Thế Lạt
1300-1329
13 Nguyên Văn Tông
Đồ Thiếp Mục Nhĩ
1304-1328-1329-1329-1332
9 Nguyên Anh Tông
Thạc Đức Bát Lạt
1303-1320-1323
15 Nguyên Huệ Tông
Thỏa Hoan Thiếp Mục Nhĩ
1320-1333-1370
14 Nguyên Ninh Tông
Ý Lân Chất Ban
1326-1332
16Bắc Nguyên Chiêu Tông
Ái Du Thức Lý Đáp Lạp
Bắc Nguyên

1340-1370-1378
17 Bắc Nguyên Hậu Chủ
Thoát Cổ Tư Thiếp Mộc Nhi
?-1378-1388
3 Ngạch Lặc Bá Khắc
Thát Đát

1361-1393-1399
Cáp Nhĩ Cổ Sở Khắc Đô Cổ Lănh Đặc Mục Nhĩ hồng thai cát
Thiên Bảo Nô
Địa Bảo Nô
6 Bổn Nhã Thất Lý
?-1408-1412
4 Khôn Thiếp Mộc Nhi
1377-1400-1402
A Trai
7 Đáp Lý Ba
1395-1410-1415
10 Đại Tổng Hãn
Thoát Thoát Bất Hoa
1416-1433-1452
11 A Cát Đa Nhĩ Tể
?-1451-1453
15 Mãn Đô Cổ Lặc Hãn
1438-1475-1478
13 Ô Kha Khắc Đồ Hãn
1448-1454-1465
14 Ma Luân Hãn
?-1465-1466
Cáp Lạt Khổ Xuất
Bột Lỗ Hốt
16 Đạt Diên Hãn
Ba Đồ Mông Khắc
1464-1480-1517
Đồ Lỗ Bác La Đặc
Ô Lỗ Tư Bác La Đặc
Ba Nhĩ Tư Bác La Đặc
1490-1517-1519-1531
A Nhĩ Sở Bác La Đặc
A Nhĩ Tô Bác La Đặc
Oát Tể Nhĩ Bác La Đặc
A Nhĩ Bác La Đặc
Cách Liệt Bác La Đặc
Cách Liệt Sâm Trát Trát Lãi Nhĩ
Ngạc Bất Tích Cổn thanh thai cát
Cách Liệt Đồ thai cát
17 A Lạp khắc hãn
Bác Địch
Sát Cáp Nhĩ bộ

1504-1519-1547
Cổn Tất Lý Khắc Mặc Nhĩ CănYêm Đáp Hãn
Thổ Mặc Đặc bộ

1507-1531-1582
18 Khố Đăng Hãn
Đạt Lê Tốn
1520-1547-1557
Nặc Diên Đạt LạtKhất Khánh Cáp
?-1582-1586
19 Trát Tát Khắc Đồ Hãn
Đồ Môn
?-1557-1592
Bố Diên Ba Đồ Nhĩ hồng thai cátXả Lực Khắc
?-1586-1607
20 Triệt Thìn Hãn
Bố Diên
1554-1592-1604
Bác Thạc Khắc Đồ
Mãng Cốt
Bốc Thất Khố
?-1613-1627
21 Khố Đồ Khắc Đồ Hãn
Lâm Đan Hãn
1592-1604-1634
22 Ngạch Triết
?-1634-1635-1661
Đại Mông Cổ Quốc  1206—1271
Miếu hiệuThụy hiệuTôn hiệuTên[chú thích 5]Thời gian tại vịNiên hiệu
Liệt Tổ
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Thần Nguyên hoàng đế
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Baghatur (Bả A Thốc Nhi)[chú thích 6]Yesügei (Dã Tốc Cai)
Thái Tổ
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Pháp Thiên Khải Vận Thánh Vũ hoàng đế
(Nguyên Thế Tổ truy thụy, Nguyên Vũ Tông gia thụy)
Genghis Khan (Thành Cát Tư Hãn)Temüjin (Thiết Mộc Chân)1206 - 1227
Duệ Tông giám quốc
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Nhân Thánh Cảnh Tương hoàng đế
(Nguyên Thế Tổ truy thụy, Nguyên Vũ Tông gia thụy)
Yeke Nayan (Dã Khả Na Nhan)[chú thích 7]Tolui (Đà Lôi)nhiếp chính
1227 - 1229
Thái Tông
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Anh Văn hoàng đế
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Mộc Diệc Kiên Hãn[50]Ögedei (Oa Khoát Đài)1229 - 1241
xưng chếChiêu Từ hoàng hậu
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Naiman Töregene (Nãi Mã Chân Thoát-Liệt-Ca-Na)nhiếp chính
1242 - 1246
Định Tông
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Giản Bình hoàng đế
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Güyük (Quý Do)1246 - 1248
xưng chếKhâm Thục hoàng hậu
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Qaimish (Hải Mê Thất)nhiếp chính
1248 - 1251
Hiến Tông
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Hoàn Túc hoàng đế
(Nguyên Thế Tổ truy tôn)
Möngke (Mông Kha)1251 - 1259
Thế TổThánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đếHiến Thiên Thuật Đạo Nhân Văn Nghĩa Vũ Đại Quang Hiếu hoàng đếKhubilai (Hốt Tất Liệt)1260 - 1271Trung Thống 1260 - 1264
Chí Nguyên 1264 - 1294
Sechen Khan (Tiết Thiện khả hãn)
Ariq Böke (A Lý Bất Ca)1260 - 1264
Triều Nguyên 1271—1368
Miếu hiệuThụy hiệuTôn hiệuTênThời gian tại vịNiên hiệu
Thế TổThánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đếHiến Thiên Thuật Đạo Nhân Văn Nghĩa Vũ Đại Quang Hiếu hoàng đếKhubilai1271 - 1294Chí Nguyên 1264 - 1294
Sechen Khan
Thành TôngKhâm Minh Quảng Hiếu hoàng đếTemür (Thiết Mục Nhĩ)1294 - 1307Nguyên Trinh 1295 - 1297
Đại Đức 1297 - 1307
Öljeytü Khan (Hoàn Trạch Đốc khả hãn)
Vũ TôngNhân Huệ Tuyên Hiếu hoàng đếThống Thiên Kế Thánh Khâm Văn Anh Vũ Đại Chương Hiếu hoàng đếKhayisan (Hải Sơn)1307 - 1311Chí Đại 1308 - 1311
Külüg Khan (Khúc Luật Khả hãn)
Nhân TôngThánh Văn Khâm Hiếu hoàng đếAyurbarwada (Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt)1311 - 1320Hoàng Khánh 1312 - 1313
Diên Hựu 1314 - 1320
Buyantu Khan (Phổ Nhan Đốc khả hãn)
Anh TôngDuệ Thánh Văn Hiếu hoàng đếKế Thiên Thể Đạo Kính Văn Nhân hoàng đếShidibala (Thạc Đức Bát Lạt)1320 - 1323Chí Trị 1321 - 1323
Gegeen Khan (Cách Kiên Khả hãn)
Thái Định hoàng đế[chú thích 8]Yesün Temür (Dã Tôn Thiết Mộc Nhi)1323 - 1328Thái Định 1324 - 1328
Trí Hòa 1328
Thiên Thuận hoàng đế[chú thích 9]Arigabag (A Tốc Cát Bát)1328Thiên Thuận 1328
Văn TôngThánh Minh Nguyên Hiếu hoàng đếKhâm Thiên Thống Thánh Chí Đức Thành Công Đại Văn Hiếu hoàng đếTöbtemür (Đồ Thiếp Mục Nhĩ)1328 - 1329Thiên Lịch 1328 - 1329
Sayaatu Khan (Trát Nha Đốc khả hãn)1329 - 1332Thiên Lịch 1329 - 1330
Chí Thuận 1330 - 1332
Minh TôngDực Hiến Cảnh Hiếu hoàng đếThuận Thiên Lập Đạo Duệ Văn Trí Vũ Đại Thánh Hiếu hoàng đếKusala (Hòa Thế Lạt)1329Thiên Lịch 1329
Khutughtu Khan (Hốt Đô Đốc khả hãn)
Ninh TôngTrùng Thánh Tự Hiếu hoàng đếRinchinbal (Ý Lân Chất Ban)1332Chí Thuận 1332
Huệ Tông[52][53]Thuận hoàng đế
(Minh Thái Tổ truy thụy)
Toghon Temür (Thỏa Hoan Thiếp Mục Nhĩ)1333 - 1368Chí Thuận 1333
Nguyên Thống 1333 - 1335
Chí Nguyên 1335 - 1340
Chí Chính 1341 - 1370
Ukhaghatu Khan (Ô Cáp Cát Đồ hãn)[54]
Bắc Nguyên 1368—1402
Miếu hiệuThụy hiệuTôn hiệuTênThời gian tại vịNiên hiệu
Huệ Tông[52][53]Thuận hoàng đế
(Minh Thái Tổ truy thụy)
Toghon Temür1368 - 1370Chí Chính 1341 - 1370
Ukhaghatu Khan[54]
Chiêu Tông[52][55]Biligtü Khan (Tất Lý Khắc Đò hãn)[chú thích 10][55][57]Ayushiridara (Ái Du Thức Lý Đạt Lạp)1370 - 1378Tuyên Quang 1371 - 1379
Ích Tông
Hậu Chủ
Uskhal Khan (Ô Tát Cáp Nhĩ Hãn)[55][57]Tögüs Temür (Thoát Cổ Tư Thiếp Mộc Nhi)1378 - 1388Thiên Nguyên 1379 - 1388
Cung TôngEngke Jorightu Khan (Ân Khắc Trác Lý Đồ Hãn)[58]
Jorightu Khan (Trác Lý Khắc Đồ Hãn)
Yesüder (Dã Tốc Điệt Nhi)1389—1393
1388—1391
bỏ niên hiệu, là hậu duệ của Ariq Böke
Engke Khan (Ân Khắc khả hãn) (còn nghi vấn)1391—1394hậu duệ của Ariq Böke
Khang TôngNigülesügchi Khan (Ni Cổ Liệt Tô Khắc Tề Hãn)[59]Elbeg (Ngạch Lặc Bá Khắc)[59]1393/1394—1399
Mẫn TôngGün Temür (Khôn Thiếp Mộc Nhi)1400—1402sau khi bị giết quốc hiệu bị bỏ
Tư liệu liên quan đến Bắc Nguyên khá thiếu thốn, nghiên cứu sử học hiện nay lấy sử liệu viết bằng văn tự Hán, Mông Cổ và Ba Tư đối chiếu với nhau mà phân tích, trong bài lấy "Quan ư Bắc nguyên hãn hệ"[60] và "15 thế kỷ trung hiệp tiền đích Bắc Nguyen khả hãn thế hệ cập chính cục"[61] làm chủ đạo, tham khảo "Tân Nguyên sử", "Khâm Định Mông Cổ nguyên lưu", "Hoàng Kim sử" vô danh, "Mông Cổ hoàng kim sử" của La bốc Tạng Đan Tân. mà thành.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nhà Nguyên http://www.britannica.com/EBchecked/topic/719243 http://big5.china.com/gate/big5/military.china.com... http://military.china.com/zh_cn/history2/06/110275... http://rcs.wuchang-edu.com/RESOURCE/CZ/CZDL/DLBL/D... http://rcs.wuchang-edu.com/RESOURCE/GZ/GZDL/DLBL/D... http://www.archive.org/stream/06054741.cn#page/n11... http://www.archive.org/stream/06054742.cn#page/n6/... //dx.doi.org/10.1111%2F0020-8833.00053 http://www.chinese.ncku.edu.tw/getfile/P_200710041... http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/...